Từ điển Thiều Chửu
忼 - khảng
① Khảng khái 忼慨 tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ khảng 慷.

Từ điển Trần Văn Chánh
忼 - khảng
Xem 慷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
忼 - khảng
Cứng cỏi. Lòng dạ cương trực.


忼慨 - khảng khái ||